Nghĩa của từ "go through" trong tiếng Việt.

"go through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go through

US /ɡoʊ θruː/
UK /ɡoʊ θruː/
"go through" picture

Cụm động từ

1.

trải qua, chịu đựng, vượt qua

to experience a difficult or unpleasant situation

Ví dụ:
She had to go through a lot of pain after the accident.
Cô ấy đã phải trải qua rất nhiều đau đớn sau vụ tai nạn.
We're going through a tough time financially.
Chúng tôi đang trải qua một giai đoạn khó khăn về tài chính.
2.

kiểm tra, xem xét, duyệt qua

to examine something carefully, especially in a systematic way

Ví dụ:
Let's go through the report page by page.
Hãy xem xét báo cáo từng trang một.
The police will go through all the evidence.
Cảnh sát sẽ kiểm tra tất cả các bằng chứng.
3.

được thông qua, hoàn thành, được chấp thuận

to be officially approved or completed

Ví dụ:
The new policy needs to go through Parliament.
Chính sách mới cần phải được thông qua Quốc hội.
The deal finally went through after months of negotiations.
Thỏa thuận cuối cùng đã được thông qua sau nhiều tháng đàm phán.
4.

dùng hết, tiêu hết, sử dụng hết

to use up or spend all of something

Ví dụ:
We quickly went through all the food.
Chúng tôi nhanh chóng dùng hết tất cả thức ăn.
He went through his savings in a few months.
Anh ấy đã tiêu hết tiền tiết kiệm trong vài tháng.
Học từ này tại Lingoland