utilize
US /ˈjuː.t̬əl.aɪz/
UK /ˈjuː.t̬əl.aɪz/

1.
tận dụng, sử dụng, ứng dụng
make practical and effective use of
:
•
The company decided to utilize new technology to improve efficiency.
Công ty quyết định tận dụng công nghệ mới để cải thiện hiệu quả.
•
We need to utilize our resources more effectively.
Chúng ta cần tận dụng các nguồn lực của mình hiệu quả hơn.