Nghĩa của từ "go through the wringer" trong tiếng Việt.

"go through the wringer" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go through the wringer

US /ɡoʊ θruː ðə ˈrɪŋər/
UK /ɡoʊ θruː ðə ˈrɪŋər/
"go through the wringer" picture

Thành ngữ

1.

trải qua giai đoạn khó khăn, bị vắt kiệt sức

to experience a very difficult or unpleasant period, often involving a lot of stress, criticism, or hardship

Ví dụ:
After the scandal, the company really had to go through the wringer.
Sau vụ bê bối, công ty thực sự phải trải qua giai đoạn khó khăn.
Preparing for the exam made me go through the wringer.
Việc chuẩn bị cho kỳ thi đã khiến tôi trải qua giai đoạn khó khăn.
Học từ này tại Lingoland