through and through
US /θruː ænd θruː/
UK /θruː ænd θruː/

1.
hoàn toàn, từ trong ra ngoài
completely; in every way
:
•
He is a New Yorker through and through.
Anh ấy là người New York hoàn toàn.
•
The house was rotten through and through.
Ngôi nhà đã mục nát hoàn toàn.