Nghĩa của từ review trong tiếng Việt.

review trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

review

US /rɪˈvjuː/
UK /rɪˈvjuː/
"review" picture

Danh từ

1.

đánh giá, xem xét

a formal assessment of something with the intention of instituting change if necessary

Ví dụ:
The company conducted a performance review for all employees.
Công ty đã tiến hành đánh giá hiệu suất cho tất cả nhân viên.
We need to conduct a thorough review of the security protocols.
Chúng ta cần tiến hành xem xét kỹ lưỡng các giao thức bảo mật.
2.

bài đánh giá, bài phê bình

a critical appraisal of a book, play, film, etc., published in a newspaper or magazine

Ví dụ:
The film received mixed reviews from critics.
Bộ phim nhận được đánh giá trái chiều từ các nhà phê bình.
Have you read the book review in today's paper?
Bạn đã đọc bài đánh giá sách trên báo hôm nay chưa?

Động từ

1.

xem xét, đánh giá

assess (something) formally with the intention of instituting change if necessary

Ví dụ:
The committee will review the proposals next week.
Ủy ban sẽ xem xét các đề xuất vào tuần tới.
We need to review our budget for the upcoming quarter.
Chúng ta cần xem xét lại ngân sách cho quý tới.
2.

đánh giá, phê bình

write a critical appraisal of (a book, play, film, etc.) for publication

Ví dụ:
She was asked to review the new novel for the literary magazine.
Cô ấy được yêu cầu viết bài đánh giá cuốn tiểu thuyết mới cho tạp chí văn học.
The newspaper hired a new critic to review plays.
Tờ báo đã thuê một nhà phê bình mới để đánh giá các vở kịch.
Học từ này tại Lingoland