Nghĩa của từ scrutinize trong tiếng Việt.

scrutinize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scrutinize

US /ˈskruː.t̬ən.aɪz/
UK /ˈskruː.t̬ən.aɪz/
"scrutinize" picture

Động từ

1.

kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ, nghiên cứu kỹ

examine or inspect closely and thoroughly

Ví dụ:
The detective began to scrutinize the crime scene for clues.
Thám tử bắt đầu kiểm tra kỹ lưỡng hiện trường vụ án để tìm manh mối.
Her lawyer will scrutinize every detail of the contract.
Luật sư của cô ấy sẽ xem xét kỹ lưỡng mọi chi tiết của hợp đồng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland