Nghĩa của từ "go through the motions" trong tiếng Việt.
"go through the motions" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
go through the motions
US /ɡoʊ θruː ðə ˈmoʊʃənz/
UK /ɡoʊ θruː ðə ˈmoʊʃənz/

Thành ngữ
1.
làm cho có, làm chiếu lệ
to do something in a mechanical or unenthusiastic way, without genuine interest or effort
Ví dụ:
•
He was just going through the motions at work after he decided to quit.
Anh ấy chỉ làm cho có ở nơi làm việc sau khi quyết định nghỉ việc.
•
She felt like she was just going through the motions in her relationship.
Cô ấy cảm thấy mình chỉ làm cho có trong mối quan hệ của mình.
Học từ này tại Lingoland