Nghĩa của từ "go through the floor" trong tiếng Việt.

"go through the floor" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go through the floor

US /ɡoʊ θruː ðə flɔr/
UK /ɡoʊ θruː ðə flɔr/
"go through the floor" picture

Thành ngữ

1.

giảm mạnh, rớt giá thê thảm

to fall to a very low level; to decrease very quickly

Ví dụ:
Sales of the product went through the floor after the scandal.
Doanh số sản phẩm giảm mạnh sau vụ bê bối.
House prices in the area have gone through the floor.
Giá nhà ở khu vực này đã giảm mạnh.
Học từ này tại Lingoland