Nghĩa của từ foul trong tiếng Việt.

foul trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

foul

US /faʊl/
UK /faʊl/
"foul" picture

Tính từ

1.

hôi thối, bẩn thỉu, ghê tởm

offensive to the senses, especially through having a disgusting smell or taste or being dirty

Ví dụ:
The garbage had a foul odor.
Rác có mùi hôi thối.
He stepped in a puddle of foul water.
Anh ta bước vào một vũng nước bẩn thỉu.
2.

đê hèn, tàn ác, vô đạo đức

wicked or immoral

Ví dụ:
He was accused of a foul deed.
Anh ta bị buộc tội thực hiện một hành động đê hèn.
The crime was a truly foul act.
Tội ác đó thực sự là một hành động tàn ác.

Danh từ

1.

phạm lỗi, lỗi

a violation of the rules in a sport or game

Ví dụ:
The referee called a foul on the player.
Trọng tài thổi phạm lỗi đối với cầu thủ.
It was a clear foul, but the referee missed it.
Đó là một pha phạm lỗi rõ ràng, nhưng trọng tài đã bỏ qua.

Động từ

1.

phạm lỗi, vi phạm

to commit a foul in a sport or game

Ví dụ:
He tried to trip his opponent and fouled him.
Anh ta cố gắng ngáng chân đối thủ và phạm lỗi với anh ta.
The player was warned not to foul again.
Cầu thủ đã được cảnh báo không được phạm lỗi nữa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: