nasty

US /ˈnæs.ti/
UK /ˈnæs.ti/
"nasty" picture
1.

khó chịu, kinh tởm

unpleasant to the senses; disgusting

:
There's a nasty smell coming from the drains.
Có một mùi khó chịu bốc ra từ cống.
The food tasted really nasty.
Món ăn có vị rất khó chịu.
2.

tồi tệ, nghiêm trọng

very bad or unpleasant

:
He had a nasty fall and broke his arm.
Anh ấy bị ngã nghiêm trọng và gãy tay.
The weather turned nasty, with heavy rain and strong winds.
Thời tiết trở nên khắc nghiệt, với mưa lớn và gió mạnh.
3.

ác ý, khó chịu, độc địa

unkind; unpleasant; malicious

:
She made some nasty comments about his appearance.
Cô ấy đã đưa ra một số nhận xét ác ý về ngoại hình của anh ấy.
He has a nasty temper.
Anh ấy có tính khí khó chịu.