Nghĩa của từ evil trong tiếng Việt.

evil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

evil

US /ˈiː.vəl/
UK /ˈiː.vəl/
"evil" picture

Tính từ

1.

ác, gian ác

profoundly immoral and wicked

Ví dụ:
The villain committed many evil deeds.
Kẻ phản diện đã thực hiện nhiều hành động ác độc.
He has an evil look in his eyes.
Anh ta có ánh mắt gian ác.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cái ác, sự độc ác

profound immorality, wickedness, and depravity, especially that which is regarded as a supernatural force

Ví dụ:
The story explores the struggle between good and evil.
Câu chuyện khám phá cuộc đấu tranh giữa thiện và ác.
He believes that evil exists in the world.
Anh ta tin rằng cái ác tồn tại trên thế giới.
Học từ này tại Lingoland