Nghĩa của từ vicious trong tiếng Việt.

vicious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vicious

US /ˈvɪʃ.əs/
UK /ˈvɪʃ.əs/
"vicious" picture

Tính từ

1.

hung dữ, ác độc, tàn bạo

deliberately cruel or violent

Ví dụ:
The dog gave him a vicious bite.
Con chó cắn anh ta một miếng hung dữ.
He launched a vicious attack on his opponent.
Anh ta phát động một cuộc tấn công ác độc vào đối thủ của mình.
2.

luẩn quẩn, nghiêm trọng, khốc liệt

denoting a problem or situation that is very bad or severe

Ví dụ:
The company is caught in a vicious cycle of debt.
Công ty đang mắc kẹt trong một vòng xoáy nợ nần luẩn quẩn.
The economy is facing a vicious downturn.
Nền kinh tế đang đối mặt với một cuộc suy thoái nghiêm trọng.
Học từ này tại Lingoland