vile

US /vaɪl/
UK /vaɪl/
"vile" picture
1.

kinh tởm, tồi tệ, đê tiện

extremely unpleasant

:
The smell from the garbage was absolutely vile.
Mùi từ thùng rác thật sự kinh tởm.
He has a vile temper when he's angry.
Anh ta có một tính khí tồi tệ khi tức giận.
2.

đê tiện, độc ác, hèn hạ

morally bad; wicked

:
His actions were truly vile and unforgivable.
Hành động của anh ta thực sự đê tiện và không thể tha thứ.
He was accused of committing a vile crime.
Anh ta bị buộc tội thực hiện một tội ác đê hèn.