Nghĩa của từ wicked trong tiếng Việt.

wicked trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wicked

US /ˈwɪk.ɪd/
UK /ˈwɪk.ɪd/
"wicked" picture

Tính từ

1.

độc ác, gian ác

evil or morally wrong

Ví dụ:
The wicked witch cast a spell on the prince.
Mụ phù thủy độc ác đã yểm bùa lên hoàng tử.
He was punished for his wicked deeds.
Anh ta bị trừng phạt vì những hành động độc ác của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

tuyệt vời, xuất sắc

(informal) excellent; very good

Ví dụ:
That was a wicked guitar solo!
Đó là một đoạn solo guitar tuyệt vời!
She's got a wicked sense of humor.
Cô ấy có một khiếu hài hước tuyệt vời.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

cực kỳ, rất

(informal) extremely; very

Ví dụ:
It's wicked cold outside.
Bên ngoài cực kỳ lạnh.
She plays the piano wicked well.
Cô ấy chơi piano cực kỳ giỏi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland