Nghĩa của từ doubtful trong tiếng Việt.
doubtful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
doubtful
US /ˈdaʊt.fəl/
UK /ˈdaʊt.fəl/

Tính từ
1.
nghi ngờ, không chắc chắn
feeling uncertain about something
Ví dụ:
•
I'm doubtful about his ability to finish the project on time.
Tôi nghi ngờ về khả năng của anh ấy hoàn thành dự án đúng hạn.
•
She gave a doubtful look when he explained his plan.
Cô ấy nhìn một cách nghi ngờ khi anh ấy giải thích kế hoạch của mình.
2.
đáng ngờ, khó có thể
unlikely to be true or to happen
Ví dụ:
•
It's doubtful that they will agree to our terms.
Khó có thể họ sẽ đồng ý với các điều khoản của chúng ta.
•
The success of the mission remains doubtful.
Sự thành công của nhiệm vụ vẫn còn đáng ngờ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: