Nghĩa của từ dubious trong tiếng Việt.

dubious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dubious

US /ˈduː.bi.əs/
UK /ˈduː.bi.əs/
"dubious" picture

Tính từ

1.

hoài nghi, đáng ngờ

hesitating or doubting

Ví dụ:
He was dubious about the plan's success.
Anh ấy hoài nghi về sự thành công của kế hoạch.
I'm dubious about his ability to finish the project on time.
Tôi nghi ngờ về khả năng hoàn thành dự án đúng hạn của anh ấy.
2.

đáng ngờ, không đáng tin cậy

not to be relied upon; suspect

Ví dụ:
The claims made in the advertisement were highly dubious.
Những tuyên bố trong quảng cáo rất đáng ngờ.
He has a dubious reputation in the business community.
Anh ta có một danh tiếng đáng ngờ trong cộng đồng doanh nghiệp.
Học từ này tại Lingoland