Nghĩa của từ skeptical trong tiếng Việt.

skeptical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

skeptical

US /ˈskep.tɪ.kəl/
UK /ˈskep.tɪ.kəl/
"skeptical" picture

Tính từ

1.

hoài nghi, nghi ngờ

not easily convinced; having doubts or reservations

Ví dụ:
She was skeptical about his claims of winning the lottery.
Cô ấy hoài nghi về những tuyên bố của anh ta về việc trúng số.
Many scientists remain skeptical of the new theory.
Nhiều nhà khoa học vẫn hoài nghi về lý thuyết mới.
Học từ này tại Lingoland