doubt

US /daʊt/
UK /daʊt/
"doubt" picture
1.

nghi ngờ, sự không chắc chắn

a feeling of uncertainty or lack of conviction

:
I have no doubt that she will succeed.
Tôi không có chút nghi ngờ nào rằng cô ấy sẽ thành công.
There is some doubt about the accuracy of the report.
Có một số nghi ngờ về tính chính xác của báo cáo.
1.

nghi ngờ, không chắc chắn

feel uncertain about; lack conviction about (something)

:
I doubt if he will come.
Tôi nghi ngờ liệu anh ấy có đến không.
She began to doubt her own judgment.
Cô ấy bắt đầu nghi ngờ phán đoán của chính mình.