Nghĩa của từ likely trong tiếng Việt.
likely trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
likely
US /ˈlaɪ.kli/
UK /ˈlaɪ.kli/

Tính từ
1.
có khả năng, có thể
probable or apparently true; to be expected
Ví dụ:
•
It's likely to rain tomorrow.
Ngày mai có khả năng mưa.
•
The most likely outcome is a draw.
Kết quả có khả năng nhất là hòa.
Từ đồng nghĩa:
2.
có khả năng, tiềm năng
having a high probability of doing something or being something
Ví dụ:
•
She's a likely candidate for the job.
Cô ấy là một ứng cử viên tiềm năng cho công việc.
•
He's not likely to give up easily.
Anh ấy không có khả năng bỏ cuộc dễ dàng.
Trạng từ
1.
có lẽ, có khả năng
probably
Ví dụ:
•
He will likely arrive late.
Anh ấy có lẽ sẽ đến muộn.
•
It's likely that the meeting will be postponed.
Có khả năng cuộc họp sẽ bị hoãn lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland