beyond a shadow of a doubt

US /biˈjɑːnd ə ˈʃædoʊ əv ə daʊt/
UK /biˈjɑːnd ə ˈʃædoʊ əv ə daʊt/
"beyond a shadow of a doubt" picture
1.

không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn

without any doubt; certainly

:
She is, beyond a shadow of a doubt, the best candidate for the job.
Cô ấy, không còn nghi ngờ gì nữa, là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.
The evidence proves beyond a shadow of a doubt that he is guilty.
Bằng chứng chứng minh không còn nghi ngờ gì nữa rằng anh ta có tội.