probable
US /ˈprɑː.bə.bəl/
UK /ˈprɑː.bə.bəl/

1.
có thể, khả năng
likely to happen or be true
:
•
It's probable that he will win the election.
Rất có thể anh ấy sẽ thắng cử.
•
A probable cause for the accident was speeding.
Nguyên nhân có thể của vụ tai nạn là do chạy quá tốc độ.