no doubt
US /noʊ daʊt/
UK /noʊ daʊt/

1.
chắc chắn, không nghi ngờ gì
used to emphasize that what you are saying is true or will happen
:
•
He will no doubt succeed in his new venture.
Anh ấy chắc chắn sẽ thành công trong dự án mới của mình.
•
She's no doubt the best candidate for the job.
Cô ấy chắc chắn là ứng cử viên tốt nhất cho công việc này.