Nghĩa của từ distinguished trong tiếng Việt.
distinguished trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
distinguished
US /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/
UK /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/

Tính từ
1.
danh tiếng, xuất sắc, nổi bật
successful, authoritative, and commanding great respect
Ví dụ:
•
He is a distinguished professor in the field of physics.
Ông ấy là một giáo sư danh tiếng trong lĩnh vực vật lý.
•
The university honored its most distinguished alumni.
Trường đại học đã vinh danh những cựu sinh viên xuất sắc nhất của mình.
2.
thanh lịch, đĩnh đạc, quý phái
having an air of dignity or superiority
Ví dụ:
•
Her distinguished appearance commanded attention.
Vẻ ngoài thanh lịch của cô ấy thu hút sự chú ý.
•
He had a distinguished bearing, even in casual clothes.
Anh ấy có một phong thái đĩnh đạc, ngay cả khi mặc quần áo bình thường.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: