majestic

US /məˈdʒes.tɪk/
UK /məˈdʒes.tɪk/
"majestic" picture
1.

hùng vĩ, tráng lệ, uy nghi

having or showing impressive beauty or scale

:
The Grand Canyon is a truly majestic sight.
Grand Canyon là một cảnh tượng thực sự hùng vĩ.
The old castle stood majestic on the hill.
Lâu đài cổ đứng uy nghi trên đồi.
2.

đàng hoàng, cao quý

having or showing great dignity or nobility

:
The queen walked with a majestic bearing.
Nữ hoàng bước đi với dáng vẻ uy nghi.
His voice had a deep, majestic quality.
Giọng nói của anh ấy có một chất lượng sâu lắng, uy nghi.