notable
US /ˈnoʊ.t̬ə.bəl/
UK /ˈnoʊ.t̬ə.bəl/

1.
đáng chú ý, nổi bật, có tiếng
worthy of attention or notice; remarkable.
:
•
The city is notable for its ancient architecture.
Thành phố này đáng chú ý với kiến trúc cổ kính.
•
She made a notable contribution to the project.
Cô ấy đã đóng góp đáng kể vào dự án.
1.
nhân vật nổi tiếng, người quan trọng
a person who is well known or important.
:
•
Many notables attended the charity gala.
Nhiều nhân vật nổi tiếng đã tham dự buổi dạ tiệc từ thiện.
•
He is considered a notable in the scientific community.
Ông ấy được coi là một nhân vật nổi bật trong cộng đồng khoa học.