Nghĩa của từ dignified trong tiếng Việt.

dignified trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dignified

US /ˈdɪɡ.nə.faɪd/
UK /ˈdɪɡ.nə.faɪd/
"dignified" picture

Tính từ

1.

đàng hoàng, trang nghiêm, có phẩm giá

having or showing a composed or serious manner that is worthy of respect

Ví dụ:
She maintained a dignified silence throughout the meeting.
Cô ấy giữ im lặng đàng hoàng suốt cuộc họp.
The old man walked with a slow, dignified pace.
Ông lão bước đi chậm rãi, đàng hoàng.
Học từ này tại Lingoland