Nghĩa của từ stately trong tiếng Việt.
stately trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stately
US /ˈsteɪt.li/
UK /ˈsteɪt.li/

Tính từ
1.
uy nghi, trang nghiêm, lộng lẫy
impressive in appearance, manner, or size; dignified
Ví dụ:
•
The old mansion stood on the hill, a stately presence overlooking the town.
Biệt thự cổ đứng trên đồi, một sự hiện diện uy nghi nhìn ra thị trấn.
•
She walked with a stately grace, commanding attention wherever she went.
Cô ấy bước đi với vẻ duyên dáng trang nghiêm, thu hút sự chú ý ở bất cứ đâu cô ấy đến.
Học từ này tại Lingoland