Nghĩa của từ graceful trong tiếng Việt.

graceful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

graceful

US /ˈɡreɪs.fəl/
UK /ˈɡreɪs.fəl/
"graceful" picture

Tính từ

1.

duyên dáng, thanh lịch

having or showing grace or elegance

Ví dụ:
The ballerina performed a graceful pirouette.
Vũ công ba lê thực hiện một động tác xoay người duyên dáng.
She moved with a graceful ease.
Cô ấy di chuyển với sự dễ dàng duyên dáng.
Từ đồng nghĩa:
2.

lịch sự, tử tế

polite, kind, and pleasant, especially in a difficult situation

Ví dụ:
He made a graceful exit from the awkward conversation.
Anh ấy đã rút lui một cách duyên dáng khỏi cuộc trò chuyện khó xử.
It was a graceful way to decline the offer without offending anyone.
Đó là một cách duyên dáng để từ chối lời đề nghị mà không làm phật lòng ai.
Học từ này tại Lingoland