imposing
US /ɪmˈpoʊ.zɪŋ/
UK /ɪmˈpoʊ.zɪŋ/

1.
hoành tráng, oai vệ, ấn tượng
grand and impressive in appearance
:
•
The cathedral was an imposing structure.
Nhà thờ là một công trình kiến trúc hoành tráng.
•
He was an imposing figure, tall and broad-shouldered.
Anh ấy là một nhân vật oai vệ, cao lớn và vai rộng.