come off
US /kʌm ɔf/
UK /kʌm ɔf/

1.
thành công, diễn ra như kế hoạch
to happen as planned, or to succeed
:
•
The party didn't quite come off as we expected.
Bữa tiệc không hoàn toàn diễn ra như chúng tôi mong đợi.
•
I tried to tell a joke, but it didn't come off very well.
Tôi cố gắng kể một câu chuyện cười, nhưng nó không thành công lắm.
2.