Nghĩa của từ "break off" trong tiếng Việt.

"break off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

break off

US /breɪk ɔf/
UK /breɪk ɔf/
"break off" picture

Cụm động từ

1.

bẻ gãy, tách ra

to separate something from a larger piece by force

Ví dụ:
He managed to break off a piece of the chocolate bar.
Anh ấy đã bẻ được một miếng sô cô la.
The branch broke off in the strong wind.
Cành cây đã gãy trong gió mạnh.
2.

ngừng lại, chấm dứt

to suddenly stop speaking or doing something

Ví dụ:
She broke off in mid-sentence.
Cô ấy ngừng nói giữa chừng.
The negotiations broke off without an agreement.
Các cuộc đàm phán đã ngừng lại mà không có thỏa thuận.
3.

chấm dứt, cắt đứt

to end a relationship or agreement suddenly

Ví dụ:
They decided to break off their engagement.
Họ quyết định chấm dứt hôn ước.
The two countries broke off diplomatic relations.
Hai nước đã cắt đứt quan hệ ngoại giao.
Học từ này tại Lingoland