Nghĩa của từ "break off" trong tiếng Việt.
"break off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
break off
US /breɪk ɔf/
UK /breɪk ɔf/

Cụm động từ
1.
2.
ngừng lại, chấm dứt
to suddenly stop speaking or doing something
Ví dụ:
•
She broke off in mid-sentence.
Cô ấy ngừng nói giữa chừng.
•
The negotiations broke off without an agreement.
Các cuộc đàm phán đã ngừng lại mà không có thỏa thuận.
Từ đồng nghĩa:
3.
chấm dứt, cắt đứt
to end a relationship or agreement suddenly
Ví dụ:
•
They decided to break off their engagement.
Họ quyết định chấm dứt hôn ước.
•
The two countries broke off diplomatic relations.
Hai nước đã cắt đứt quan hệ ngoại giao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland