come in for
US /kʌm ɪn fɔːr/
UK /kʌm ɪn fɔːr/

1.
phải chịu, nhận được, chịu đựng
To receive something, especially something unpleasant.
:
•
The government's economic policies have come in for a lot of criticism.
Các chính sách kinh tế của chính phủ đã phải chịu rất nhiều chỉ trích.