go off
US /ɡoʊ ɔf/
UK /ɡoʊ ɔf/

1.
2.
3.
ngừng hoạt động, tắt
to stop working or functioning
:
•
The lights went off during the storm.
Đèn tắt trong cơn bão.
•
The heating went off in the middle of the night.
Hệ thống sưởi ngừng hoạt động vào giữa đêm.