Nghĩa của từ "come in" trong tiếng Việt.
"come in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
come in
US /kʌm ɪn/
UK /kʌm ɪn/

Cụm động từ
1.
2.
trở nên thịnh hành, trở nên phổ biến
to become fashionable or popular
Ví dụ:
•
Long coats are starting to come in again.
Áo khoác dài đang bắt đầu trở lại thịnh hành.
•
That style of music is really coming in now.
Phong cách âm nhạc đó hiện đang rất thịnh hành.
3.
được gửi về, đến
to be received or arrive (of news, results, or information)
Ví dụ:
•
The election results are starting to come in.
Kết quả bầu cử đang bắt đầu được công bố.
•
Reports are coming in from all over the country.
Các báo cáo đang được gửi về từ khắp cả nước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland