Nghĩa của từ "come in" trong tiếng Việt.

"come in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come in

US /kʌm ɪn/
UK /kʌm ɪn/
"come in" picture

Cụm động từ

1.

vào, đi vào

to enter a place or building

Ví dụ:
Please come in, the door is open.
Mời vào, cửa đang mở.
He knocked and waited for someone to tell him to come in.
Anh ta gõ cửa và đợi ai đó bảo anh ta vào.
Từ đồng nghĩa:
2.

trở nên thịnh hành, trở nên phổ biến

to become fashionable or popular

Ví dụ:
Long coats are starting to come in again.
Áo khoác dài đang bắt đầu trở lại thịnh hành.
That style of music is really coming in now.
Phong cách âm nhạc đó hiện đang rất thịnh hành.
3.

được gửi về, đến

to be received or arrive (of news, results, or information)

Ví dụ:
The election results are starting to come in.
Kết quả bầu cử đang bắt đầu được công bố.
Reports are coming in from all over the country.
Các báo cáo đang được gửi về từ khắp cả nước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland