Nghĩa của từ "fall off" trong tiếng Việt.
"fall off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fall off
US /fɔːl ɔːf/
UK /fɔːl ɔːf/

Cụm động từ
1.
giảm, suy giảm
to decrease in quantity or quality; to decline
Ví dụ:
•
Sales tend to fall off during the winter months.
Doanh số có xu hướng giảm trong những tháng mùa đông.
•
His performance has started to fall off recently.
Hiệu suất của anh ấy gần đây đã bắt đầu giảm sút.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland