Nghĩa của từ "fall off" trong tiếng Việt.

"fall off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fall off

US /fɔːl ɔːf/
UK /fɔːl ɔːf/
"fall off" picture

Cụm động từ

1.

giảm, suy giảm

to decrease in quantity or quality; to decline

Ví dụ:
Sales tend to fall off during the winter months.
Doanh số có xu hướng giảm trong những tháng mùa đông.
His performance has started to fall off recently.
Hiệu suất của anh ấy gần đây đã bắt đầu giảm sút.
2.

rơi ra, rụng, ngã

to become detached or separated from something

Ví dụ:
The button fell off his shirt.
Cái cúc rơi ra khỏi áo sơ mi của anh ấy.
Be careful not to fall off the ladder.
Cẩn thận đừng ngã khỏi thang.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland