Nghĩa của từ coat trong tiếng Việt.

coat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coat

US /koʊt/
UK /koʊt/
"coat" picture

Danh từ

1.

áo khoác, áo choàng

an outer garment that you wear over other clothes to keep warm or for protection

Ví dụ:
She put on her winter coat before going outside.
Cô ấy mặc áo khoác mùa đông trước khi ra ngoài.
He hung his coat on the hook by the door.
Anh ấy treo áo khoác của mình lên móc cạnh cửa.
Từ đồng nghĩa:
2.

lớp, lớp phủ

a layer of a substance covering a surface

Ví dụ:
The table needed another coat of paint.
Cái bàn cần thêm một lớp sơn nữa.
A thin coat of dust covered the old books.
Một lớp bụi mỏng phủ lên những cuốn sách cũ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

phủ, tráng

to cover something with a layer of a substance

Ví dụ:
You need to coat the pan with oil before frying.
Bạn cần phủ dầu lên chảo trước khi chiên.
The candies were coated in sugar.
Những viên kẹo được phủ đường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland