Nghĩa của từ "coat of arms" trong tiếng Việt.
"coat of arms" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coat of arms
US /ˌkoʊt əv ˈɑːrmz/
UK /ˌkoʊt əv ˈɑːrmz/

Danh từ
1.
huy hiệu, quốc huy
a heraldic design or device, especially one belonging to a noble family, country, or corporation, historically depicted on a shield or surcoat
Ví dụ:
•
The knight's shield bore a magnificent coat of arms.
Tấm khiên của hiệp sĩ mang một huy hiệu tráng lệ.
•
Each European country has its own unique coat of arms.
Mỗi quốc gia châu Âu đều có quốc huy độc đáo của riêng mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland