Nghĩa của từ tend trong tiếng Việt.
tend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tend
US /tend/
UK /tend/

Động từ
1.
có xu hướng, thường
regularly or frequently behave in a particular way or have a certain characteristic
Ví dụ:
•
People tend to be happier in the summer.
Mọi người có xu hướng hạnh phúc hơn vào mùa hè.
•
Prices tend to rise during the holidays.
Giá cả có xu hướng tăng trong các kỳ nghỉ.
2.
chăm sóc, trông nom
care for or look after; minister to
Ví dụ:
•
She tends to her garden every morning.
Cô ấy chăm sóc khu vườn của mình mỗi sáng.
•
Nurses tend to the sick and injured.
Y tá chăm sóc người bệnh và người bị thương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland