Nghĩa của từ heed trong tiếng Việt.

heed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heed

US /hiːd/
UK /hiːd/
"heed" picture

Động từ

1.

chú ý, nghe theo

pay attention to; take notice of

Ví dụ:
He failed to heed the warnings.
Anh ta đã không chú ý đến những lời cảnh báo.
You should heed my advice.
Bạn nên nghe theo lời khuyên của tôi.

Danh từ

1.

sự chú ý, sự cẩn trọng

careful attention

Ví dụ:
He gave no heed to her warnings.
Anh ta không để ý đến những lời cảnh báo của cô ấy.
Take heed of what I say.
Hãy chú ý đến những gì tôi nói.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland