Nghĩa của từ worry trong tiếng Việt.
worry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
worry
US /ˈwɝː.i/
UK /ˈwɝː.i/

Động từ
1.
lo lắng, khiến lo lắng
feel or cause to feel anxious or troubled about actual or potential problems
Ví dụ:
•
Don't worry about a thing; everything will be fine.
Đừng lo lắng gì cả; mọi thứ sẽ ổn thôi.
•
His health problems began to worry his family.
Các vấn đề sức khỏe của anh ấy bắt đầu khiến gia đình lo lắng.
Từ đồng nghĩa:
2.
quấy rầy, làm phiền
harass or annoy (an animal) by chasing it or attacking it repeatedly
Ví dụ:
•
The dog would often worry the sheep in the field.
Con chó thường quấy rầy những con cừu trên cánh đồng.
•
The fox was seen worrying the chickens near the coop.
Con cáo được nhìn thấy đang quấy rầy những con gà gần chuồng.
Danh từ
1.
lo lắng, nỗi lo
a state of anxiety and concern
Ví dụ:
•
She was filled with worry about her son's safety.
Cô ấy tràn đầy lo lắng về sự an toàn của con trai mình.
•
His constant worry was affecting his sleep.
Sự lo lắng không ngừng của anh ấy đang ảnh hưởng đến giấc ngủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: