Nghĩa của từ bother trong tiếng Việt.
bother trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bother
US /ˈbɑː.ðɚ/
UK /ˈbɑː.ðɚ/

Động từ
1.
bận tâm, làm phiền
take the trouble to do something; make an effort
Ví dụ:
•
Don't bother to call me if you're going to be late.
Đừng bận tâm gọi cho tôi nếu bạn đến muộn.
•
He didn't even bother to say goodbye.
Anh ấy thậm chí còn không bận tâm nói lời tạm biệt.
Danh từ
1.
sự phiền toái, sự quấy rầy
trouble, annoyance, or fuss
Ví dụ:
•
It's no bother at all.
Không có gì phiền phức cả.
•
I went to a lot of bother to prepare this meal.
Tôi đã tốn rất nhiều công sức để chuẩn bị bữa ăn này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland