Nghĩa của từ heap trong tiếng Việt.
heap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
heap
US /hiːp/
UK /hiːp/

Danh từ
1.
đống, chất đống
an untidy collection of things piled one on top of another
Ví dụ:
•
There was a heap of clothes on the floor.
Có một đống quần áo trên sàn.
•
He threw the old newspapers onto the heap.
Anh ta ném những tờ báo cũ vào đống đó.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chất đống, đắp thành đống
to put things in a heap or pile
Ví dụ:
•
She began to heap the dirty dishes in the sink.
Cô ấy bắt đầu chất đống bát đĩa bẩn vào bồn rửa.
•
Don't just heap your clothes on the bed.
Đừng chỉ chất đống quần áo của bạn lên giường.
Từ đồng nghĩa:
2.
dành rất nhiều, trút
to give someone a lot of something, especially praise or criticism
Ví dụ:
•
They heaped praise on the winning team.
Họ dành rất nhiều lời khen ngợi cho đội chiến thắng.
•
She heaped scorn on his efforts.
Cô ấy trút sự khinh bỉ lên những nỗ lực của anh ta.
Học từ này tại Lingoland