Nghĩa của từ usher trong tiếng Việt.
usher trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
usher
US /ˈʌʃ.ɚ/
UK /ˈʌʃ.ɚ/

Danh từ
1.
người chỉ dẫn, người dẫn đường
a person who shows people to their seats, especially in a theater or cinema or at a wedding
Ví dụ:
•
The usher led us to our seats in the front row.
Người chỉ dẫn đã dẫn chúng tôi đến chỗ ngồi ở hàng ghế đầu.
•
He worked as an usher at the local movie theater.
Anh ấy làm người chỉ dẫn tại rạp chiếu phim địa phương.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
mở ra, khởi đầu
cause or mark the start of something new
Ví dụ:
•
The invention of the internet ushered in a new era of communication.
Sự ra đời của internet đã mở ra một kỷ nguyên giao tiếp mới.
•
These reforms could usher in a period of economic growth.
Những cải cách này có thể mở ra một thời kỳ tăng trưởng kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: