Nghĩa của từ stack trong tiếng Việt.

stack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stack

US /stæk/
UK /stæk/
"stack" picture

Danh từ

1.

chồng, đống

a highly organized pile of objects

Ví dụ:
He placed the books in a neat stack on the table.
Anh ấy đặt những cuốn sách thành một chồng gọn gàng trên bàn.
There was a stack of dirty dishes in the sink.
Có một chồng bát đĩa bẩn trong bồn rửa.
Từ đồng nghĩa:
2.

đống, núi

a large quantity of something

Ví dụ:
He has a whole stack of money.
Anh ấy có cả một đống tiền.
There's a stack of work to do before the deadline.
Có một núi công việc phải làm trước thời hạn.

Động từ

1.

xếp chồng, chất đống

to arrange a number of objects on top of each other

Ví dụ:
Please stack the chairs neatly in the corner.
Vui lòng xếp chồng ghế gọn gàng vào góc.
The librarian began to stack the returned books.
Thủ thư bắt đầu xếp chồng những cuốn sách đã trả.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: