pile
US /paɪl/
UK /paɪl/

1.
đống, chồng
a heap or stack of things
:
•
There's a pile of books on my desk.
Có một đống sách trên bàn của tôi.
•
She made a neat pile of clothes.
Cô ấy xếp một chồng quần áo gọn gàng.
1.
chất đống, xếp chồng
to place (things) one on top of another so as to form a pile
:
•
Please pile the dirty dishes in the sink.
Vui lòng chất đống bát đĩa bẩn vào bồn rửa.
•
He piled the logs neatly by the fireplace.
Anh ấy chất các khúc gỗ gọn gàng bên lò sưởi.