bind
US /baɪnd/
UK /baɪnd/

1.
2.
3.
kết dính, liên kết
form into a compact mass
:
•
The flour and water will bind together to form a dough.
Bột và nước sẽ kết dính lại với nhau để tạo thành bột nhào.
•
The cement helps to bind the bricks.
Xi măng giúp kết dính các viên gạch.
1.
tình thế khó khăn, tình trạng khó khăn
a difficult or restrictive situation
:
•
He found himself in a real bind after losing his job.
Anh ấy thấy mình trong một tình thế khó khăn thực sự sau khi mất việc.
•
The company is in a financial bind.
Công ty đang ở trong tình trạng khó khăn về tài chính.