Nghĩa của từ outstanding trong tiếng Việt.

outstanding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outstanding

US /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/
UK /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/
"outstanding" picture

Tính từ

1.

xuất sắc, nổi bật, tuyệt vời

exceptionally good; excellent

Ví dụ:
She is an outstanding student.
Cô ấy là một học sinh xuất sắc.
The team delivered an outstanding performance.
Đội đã thể hiện một màn trình diễn xuất sắc.
2.

chưa thanh toán, còn tồn đọng, chưa giải quyết

not yet paid, settled, or dealt with

Ví dụ:
There are still some outstanding bills to pay.
Vẫn còn một số hóa đơn chưa thanh toán.
We need to address the outstanding issues from the meeting.
Chúng ta cần giải quyết các vấn đề còn tồn đọng từ cuộc họp.
Học từ này tại Lingoland