authenticity
US /ˌɑː.θenˈtɪs.ə.t̬i/
UK /ˌɑː.θenˈtɪs.ə.t̬i/

1.
tính xác thực, tính chân thực
the quality of being authentic or genuine
:
•
The museum verified the authenticity of the ancient artifact.
Bảo tàng đã xác minh tính xác thực của hiện vật cổ.
•
Her writing has a strong sense of authenticity.
Bài viết của cô ấy có một cảm giác mạnh mẽ về tính chân thực.