Nghĩa của từ whip trong tiếng Việt.
whip trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
whip
US /wɪp/
UK /wɪp/
Danh từ
1.
roi, cái roi
a strip of leather or length of cord fastened to a handle, used for flogging or beating a person or animal or for maintaining control or discipline
Ví dụ:
•
The cowboy cracked his whip to urge the horses forward.
Người cao bồi quất roi để thúc ngựa tiến lên.
•
He used a whip to train the circus animals.
Anh ấy dùng roi để huấn luyện các con vật trong rạp xiếc.
Từ đồng nghĩa:
2.
kem tươi, món tráng miệng đánh bông
a dessert made by whipping cream or other ingredients until light and fluffy
Ví dụ:
•
She served a delicious fruit whip for dessert.
Cô ấy đã phục vụ món kem tươi trái cây ngon tuyệt cho món tráng miệng.
•
The chocolate whip was light and airy.
Món kem tươi sô cô la nhẹ và xốp.
Động từ
1.
đánh roi, quất
to beat (a person or animal) with a whip, especially as a punishment
Ví dụ:
•
The master would often whip his disobedient servants.
Chủ nhân thường đánh roi những người hầu không vâng lời.
•
He was threatened with a whipping if he didn't comply.
Anh ta bị đe dọa sẽ bị đánh roi nếu không tuân thủ.
2.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: