Nghĩa của từ beat trong tiếng Việt.
beat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
beat
US /biːt/
UK /biːt/

Động từ
1.
đánh, đập
strike (a person or an animal) repeatedly and violently so as to hurt or injure them, typically with an instrument such as a club or whip.
Ví dụ:
•
He was severely beaten by the attackers.
Anh ta bị những kẻ tấn công đánh đập dã man.
•
The police officer had to beat the suspect to subdue him.
Cảnh sát phải đánh nghi phạm để khống chế anh ta.
2.
đánh bại, thắng
defeat (someone) in a game or other competitive context.
Ví dụ:
•
Our team managed to beat the champions.
Đội của chúng tôi đã đánh bại các nhà vô địch.
•
She always tries to beat her own record.
Cô ấy luôn cố gắng phá vỡ kỷ lục của chính mình.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
2.
nhịp đập, tiếng đập
a regular, recurrent sound or movement, especially of the heart.
Ví dụ:
•
The doctor listened to her heart's beat.
Bác sĩ lắng nghe nhịp đập của tim cô ấy.
•
He felt the strong beat of the drum.
Anh ấy cảm nhận được nhịp đập mạnh mẽ của trống.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
Học từ này tại Lingoland